XE CHÂU Á

Acura TSX |
Acura TL |
Acura RLX |
Acura RDX |
Acura ILX cọc L, cọc cao |
Acura MDX Acura MDX nói chung sử dụng bình ắc quy 70Ah hoặc 75Ah. |

Daewoo Gentra ▶︎ Xe Daewoo Gentra dùng bình ắc quy 12V 60Ah cọc phải. |
Daewoo Lacetti Daewoo Lacetti CDX Ắc quy xe Daewoo Lacetti CDX, ắc quy xe Lacetti nhập khẩu, ắc quy xe Lacetti 2010 dùng loại bình DIN 65Ah hoặc bình DIN 68Ah có kích thước tương đương. Daewoo Lacetti SE Ắc quy xe Lacetti SE sử dụng loại bình DIN 65Ah hoặc bình DIN 68Ah có kích thước tương đương. Daewoo Lacetti EX Ắc quy Daewoo Lacetti EX sử dụng loại bình 60Ah (R). Daewoo Lacetti max Xe Lacetti max sử dụng loại ắc quy 60Ah (R) hoặc DIN 60Ah (R). |
Daewoo Lanos Xe Daewoo Lanos sử dụng ắc quy DIN 60Ah (R) chiều cao bình 190mm. |
Daewoo Leganza Xe Daewoo Leganza sử dụng ắc quy 65Ah, 70Ah cọc bình R. |
Daewoo Magnus Xe Daewoo Magnus sử dụng bình ắc quy 65Ah hoặc 75Ah (R). |
Daewoo Matiz |
Matiz Groove Xe Matiz Groove sử dụng bình ắc quy 12V 45Ah DIN, loại bình DIN (cọc thụt). |
Daewoo Nubira II |

Honda Accord ▶︎ Xe Honda Accord 2.0 dùng bình ắc quy 45Ah (LS), kích thước bình 238-129-227 (mm). ▶︎ Xe Honda Accord 2.4 dùng bình ắc quy MF55D23 60AH, hoặc 65Ah, 70Ah có cùng kích thước 230-173-225 (mm), xe Honda Accord 2.4 đời 2014, 2015 nhập khẩu Thái Lan dùng bình 45Ah. ▶︎ Xe Honda Accord 3.5 dùng bình ắc quy MF75D26L 65Ah, kích thước bình 260-173-225 (mm). ▶︎ Xe Honda Accord 2022 dùng bình ắc quy cỡ DIN 60L. Tùy theo phiên bản và năm sản xuất, Honda Accord có thể sử dụng các loại bình ắc quy sau: 12V 45Ah cọc L (mã bình 55B24LS) Đây là loại ắc quy tiêu chuẩn được sử dụng cho hầu hết các phiên bản Honda Accord đời 2014, 2015 nhập khẩu Thái Lan. 12V 60Ah cọc L (mã bình 55D23L) Đây là loại ắc quy được sử dụng cho hầu hết các phiên bản Honda Accord đời 2019 trở lên. 12V 70Ah cọc L (mã bình 80D26L) Loại ắc quy này có dung lượng cao hơn, phù hợp với các phiên bản Honda Accord có hệ thống điện mạnh mẽ hơn, chẳng hạn như phiên bản 2.0 Turbo. |
Honda BRV Honda BRV sử dụng ắc quy loại: 40Ah-42Ah cọc bình nhỏ L. |
Honda Brio Xe Honda Brio sử dụng ắc quy loại 38-42Ah (L). |
Honda City ▶︎ Honda City sử dụng ắc quy loại 40Ah -42Ah. |
Honda Civic ▶︎ Xe Honda Civic sử dụng ắc quy loại 45Ah (LS). |
Honda CRV Honda CRV 1.5 Honda CR-V 1.5 Turbo 2018 2019 2020 hộp số tự động vô cấp CVT dùng bình ắc quy 12V 45Ah. Honda CRV 2.0 Honda CRV 2.0 dùng ắc quy cỡ 45Ah (LS). Honda CRV2.4 Honda CRV 2.4 sử dụng ắc quy loại 45Ah hoặc 50Ah (Varta). |
Honda Fit Honda Fit sử dụng ắc quy loại 40Ah. |
Honda HR-V Honda HR-V sử dụng ắc quy loại 45Ah hoặc 50Ah (Varta). |
Honda Jazz Honda Jazz RS 1.5AT sử dụng ắc quy 35Ah (L), 38Ah (L) hoặc 40Ah. |
Honda Odyssey |

Hyundai Accent ▶︎ Hyundai Accent 2008-2010 sử dụng bình ắc quy 50Ah (L). ▶︎ Hyundai Accent Hatchback, bản nhập đời trước 2014 sử dụng bình ắc quy DIN 45Ah. ▶︎ Hyundai Accent lắp ráp trong nước sử dụng ắc quy theo xe loại DIN 43ah, ắc quy thay thế loại DIN 43h của các hãng Sebang, Varta, Cene,… |
Hyundai Avante Xe Hyundai Avante tất cả phiên bản (MT và AT) sử dụng bình ắc quy 12V 60Ah cọc L, mã bình 55D23L. |
Hyundai Azera |
Hyundai Creta ▶︎ Hyundai Creta sử dụng ắc quy loại 60AH – 65AH cọc trái (L). ▶︎ Hyundai Creta 2022 gồm 3 phiên bản: 1.5L tiêu chuẩn, 1.5L đặc biệt và 1.5L cao cấp. Phiên bản 1.5L tiêu chuẩn và 1.5L đặc biệt sử dụng ắc quy DIN43, phiên bản 1.5L cao cấp sử dụng ắc quy DIN60. |
Hyundai Elantra ▶︎ Xe Hyundai Elantra đời trước 2011 sử dụng ắc quy 50Ah (L). ▶︎ Xe Hyundai Elantra từ đời 2011+ sử dụng ắc quy DIN 60AH (L). |
Hyundai Custin Xe Honda Custin sử dụng ắc quy DIN 70Ah. |
Hyundai Eon Xe Hyundai Eon sử dụng loại ắc quy 35Ah cọc R. Ắc quy ban đầu của xe Hyundai Eon là ắc quy Amaron loại 35Ah (R). |
Hyundai Equus ▶︎ Xe Hyundai Equus sử dụng ắc quy loại DIN 100Ah ▶︎ Các phiên bản đặc biệt dùng cỡ bình DIN 110Ah. |
Hyundai Galloper Xe Hyundai Galloper sử dụng ắc quy loại 90Ah (R). |
Hyundai Genesis ▶︎ Xe Hyundai Genesis coupe 2.0 AT sử dụng ắc quy loại 12V – 70Ah (cọc L) hoặc 12V – 75Ah (cọc L). ▶︎ Các phiên bản Genenis cao cấp: Genenis 70, Genenis G80, Genenis G80 Sport, Genenis G90 sử dụng ắc quy DIN 110Ah. |
Hyundai Getz xe Hyundai Getz sử dụng bình ắc quy 50Ah (L), có thể lắp cỡ bình 60-65Ah. |
Hyundai i10 Xe Hyundai i10, Hyundai Grand i10 sử dụng bình ắc quy 40Ah, loại có chân. |
Hyundai i20 Xe Hyundai i20 sử dụng bình ắc quy loại 50Ah (L). |
Hyundai i30 ▶︎ Hyundai i30 sử dụng bình ắc quy 60Ah, 65Ah hoặc Varta 70Ah có kích thước bình (dài x rộng x cao): 230mm x 173mm x 225mm. ▶︎ Xe Hyundai i30 CW sử dụng ắc quy 50Ah, kích thước bình (dài x rộng x cao): 206mm x 172mm x 205mm (tổng cao 225mm). |
Hyundai Kona Xe Hyundai Kona sử dụng ắc quy DIN60L. |
Hyundai Palisade ▶︎ Xe Hyundai Palisade máy dầu sử dụng ắc quy DIN 100Ah. ▶︎ Xe Hyundai Palisade máy xăng 3.8 nhập khẩu sử dụng ắc quy loại DIN 70-75Ah. |
Hyundai Santafe Xe Hyundai Santafe – Máy xăng ▶︎ Xe Huyndai Santafe máy xăng sử dụng bình ắc quy 70 Ah, 75Ah (L). ▶︎ Xe Hyundai Santafe máy xăng từ 2019+ sử dụng ắc quy loại DIN 70Ah cùng kích cỡ và form bình DIN 71Ah, DIN 74Ah, DIN 75Ah. Hyundai Santafe – Máy dầu ▶︎ Hyundai Santafe – Máy dầu sử dụng bình ắc quy 90Ah (L). ▶︎ Hyundai Santafe máy dầu 2021+ sử dụng ắc quy theo xe loại DIN 80ah, ắc quy thay thế loại DIN 80, DIN 90ah có kích thước tương đương. |
Hyundai Solati Tất cả các phiên bản của Hyundai Solati, bao gồm phiên bản 9 chỗ và 16 chỗ, đều sử dụng loại bình ắc quy loại DIN 110Ah. Kích thước: 354 x 175 x 190 mm Mã bình: DIN 60044 |
Hyundai Sonata ▶︎ Xe Hyundai Sonata Y20 dùng loại 60Ah hoặc 65Ah (L). ▶︎ Xe Hyundai Sonata nhập khẩu dùng bình ắc quy 70Ah hoặc 75Ah. |
Hyundai Starex ▶︎ Xe Hyundai Starex máy dầu sử dụng loại ắc quy 90Ah (R). |
Hyundai Stargazer Xe Hyundai Stargazer sử dụng bình ắc quy dung lượng 45AH, cọc thấp, bình DIN 43AH có kích thước và dòng khởi động CCA tương đương. |
Hyundai Tucson Hyundai Tucson máy xăng ▶︎ Hyundai Tucson máy xăng dùng loại ắc quy 60Ah, 65Ah, các hãng ắc quy GS, ắc quy Atlas hoặc 70Ah hãng Varta có cùng kích thước bình dài 23cm. ▶︎ Hyundai Tucson máy xăng 2015+ sử dụng ắc quy 12V DIN60Ah, DIN 62Ah (L) cọc trái. ▶︎ Hyundai Tucson bản Turbo 1.6 sử dung ắc quy theo xe loại 12V DIN 68AH, ắc quy thay thế loại DIN (cọc chìm) 68Ah, 71Ah, 75Ah có cùng kích thước bình. Hyundai Tucson máy dầu ▶︎ Hyundai Tucson máy dầu (2011) sử dụng ắc quy 90Ah (R), các mã bình 105D31R, 115D31R, 120D31R, NX120-7. ▶︎ Hyundai Tucson máy dầu 2018+ sử dụng ắc quy loại 90Ah (L), các mã bình 105D31L, 115D31L, 120D31L, NX120-7L. |
Hyundai Veloster ▶︎ Hyundai Veloster 1.6 DOHC, Hyundai Veloster 1.6 GDI sử dụng ắc quy theo xe loại DIN 45Ah, và chỉ thay thế được loại bình DIN hoặc bình Varta 50L do dây cọc dương (+) ngắn. ▶︎ Riêng xe Hyundai Veloster 1.6 GDI Turbo sử dụng ắc quy theo xe loại DIN 60Ah. |
Hyundai Veracruz |
Hyundai Verna Xe Hyundai Verna 1.4, máy xăng, sử dụng loại ắc quy 60Ah hoặc 65Ah (cọc L). |

Isuzu Dmax ▶︎ Isuzu Dmax sử dụng ắc quy loại 70Ah-75Ah (L). ▶︎ Isuzu Dmax 2018+ sử dụng ắc quy theo xe loại 80Ah (D31), ắc quy thay thế loại 90Ah có kích thước tương đương. ▶︎ Isuzu Dmax 2022+ sử dụng ắc quy theo xe loại DIN 69ah, ắc quy thay thế bình DIN 70-75Ah. |
Isuzu Hi Lander Xe Hi lander sử dụng ắc quy cỡ 60Ah-65Ah cọc phải (R), có thể lắp bình 70Ah-75AH cọc R (D26). |
Isuzu MU-X |
Isuzu Trooper Xe Isuzu Trooper sử dụng ắc quy 70Ah, 75Ah (L) (có thể lắp bình 90Ah). |

Kia Carens ▶︎ Kia Carens – Máy xăng sử dụng bình ắc quy loại 60-70Ah. ▶︎ Kia Carens máy dầu sử dụng bình ắc quy loại 90-95Ah mã bình 105D31L. |
Kia Carnival ▶︎ KIA Carnival 2005+ sử dụng bình ắc quy loại 80D26L, dung lượng 70AH hoặc bình thay thế tương đương có dung lượng 75AH mã bình 85D26L. ▶︎ Kia Carnival 2022 sử dụng ắc quy theo xe loại DIN 80AH, ắc quy thay thế loại DIN 80Ah- DIN 90Ah có kích thước tương đương. |
Kia Cerato ▶︎ KIA Cerato 1.6 dùng bình ắc quy 12V 50Ah (50D20L). |
Kia CD5 Xe Kia CD5 sử dụng ắc quy 50Ah, mã bình 50D20L. |
Kia Forte ▶︎ Kia Forte sử dụng ắc quy loại 50Ah (L). |
Kia K3 ▶︎ KIA K3 sử dụng bình ắc quy 60AH cọc thấp (DIN). |
Kia K5 ▶︎ KIA K5 sử dụng ắc quy theo xe loại 68AH cọc nổi, ắc quy thay thế loại 70AH, 75AH cọc nổi, trái (L). |
Kia Morning Xe Kia Morning sử dụng bình ắc quy 35Ah, 40Ah loại có chân. Riêng xe Kia Morning Trường Hải 2011 dùng bình ắc quy không chân 38Ah. |
Kia Optima (K5) ▶︎ Xe Kia Optima (K5) 2010 – 2015 sử dụng ắc quy loại 70AH – 75Ah (L). |
Kia Pregio Xe Kia Pregio sử dụng ắc quy 70-75Ah. |
Kia Quoris (K9) Xe Kia Quoris (K9) sử dụng ắc quy 100-110Ah DIN. |
Kia Ray Xe Kia Ray sử dụng ắc quy 50Ah. |
Kia Rio Xe Kia Rio sử dụng ắc quy 50Ah. |
Kia Rondo Xe Kia Rondo máy xăng, xe Kia Rondo máy dầu dùng bình ắc quy theo xe loại CMF68L-BCI 12V 68Ah(20HR) 600CCA (SAE) 480A (EN) R, ắc quy thay thế loại 70Ah, 75Ah có kích thước tương đương. |
Kia Sedona ▶︎ Xe Kia Sedona máy xăng sử dụng ắc quy theo xe loại 80Ah (L), ắc quy thay thế loại 80-90Ah (L). ▶︎ Xe Kia Sedona máy dầu sử dụng ắc quy loại 90Ah, mã bình 105D31L. |
Kia Seltos ▶︎ Các phiên bản Seltos Deluxe 1.4 Turbo, Seltos Luxury 1.4 Turbo sử dụng ắc quy theo xe loại DIN 45AH, ắc quy thay thế bình DIN43AH-45AH có kích thước tương đương hoặc thay bình to hơn DIN 60AH-62AH (bỏ bọc xốp). |
Kia Soluto ▶︎ Soluto số sàn (MT) dùng bình 45Ah. |
Kia Sonet Xe Kia Sonet sử dụng ắc quy 43Ah DIN, 62Ah DIN. |
Kia Soul Xe Kia Soul sử dụng ắc quy 50Ah (L). |
Kia Sorento Kia Sorento máy xăng ▶︎ Kia Sorento máy xăng 2.4L dùng bình ắc quy 12V 75Ah hoăc 12V 70Ah. Xe Kia CD5 sử dụng ắc quy 50Ah, mã bình 50D20L. Kia Sorento máy dầu ▶︎ Xe Kia Sorento máy dầu (diesel) 2.2L số sàn và số tự động dùng bình ắc quy 12V 90Ah, kích thước dài 31cm (D31) cọc nổi. Kia Sorento Hybrid Kia Sorento Hybrid sử dụng ắc quy 12V loại DIN 60-62Ah (L). |
Kia Spectra Kia Spectra sử dụng bình ắc quy 60Ah (L) hoặc 65Ah (L), bình có chân. |
Kia Sportage ▶︎ Xe Kia Sportage máy xăng các đời trước 2016 sử dụng ắc quy loại 60Ah-65Ah (L) cọc nổi. |

Xe Cỡ Lớn (LX, GX, LS) Dung Lượng: ~90Ah Kích Thước: ~306 x 173 x 225 mm Kiểu Cọc: Cọc trái Mẫu: LX600, GX460, GX470, GX570, LX470, LX570, LS460,… |
Xe Sedan & Coupe (ES, GS, IS) Dung Lượng: ~55–70Ah Kích Thước: ~238 x 175 x 175 mm Kiểu Cọc: Theo hãng sản xuất Mẫu: ES250, ES300h, ES350, GS200t, GS300, GS350, IS250C |
Xe SUV/Compact (NX, RC, RX) Dung Lượng: ~55–65Ah Kích Thước: ~238 x 175 x 175 mm Kiểu Cọc: Chuẩn nhà sản xuất Mẫu: NX200t, NX300, RC200t, RX200t, RX300, RX330, RX350, RX400h, RX450h |

Mazda 2 Mazda 2 sử dụng bình ắc quy cọc nghịch L, kiểu cọc lớn. |
Mazda 3 ▶︎ Xe Mazda 3 sử dụng ắc quy 60Ah, 65Ah |
Mazda 5 Xe Mazda 5 sử dụng bình ắc quy loại 65-70Ah. |
Mazda 6 ▶︎ Xe Mazda đời mới có chế độ iStop dùng bình ắc quy 65Ah, thay mới bằng bình 65Ah hoặc bình 70Ah có kích thước D23 (dài 23cm), ngoài ra còn loại bình ắc quy Q-85 công nghệ EFB theo công bố có số lần dừng khởi động gấp 3 lần ắc quy thường. |
Mazda CX-3 Xe Mazda CX-3 sử dụng bình ắc quy loại 65Ah, các mã 75D23L, 80D23L. |
Mazda CX-5 Xe Mazda CX5 có chế độ iStop dùng bình ắc quy 65Ah hoặc loại 70Ah có kích thước D23, hiệu năng tốt nhất là loại bình ắc quy Q-85, công nghệ EFB (nâng cấp của bình miễn bảo dưỡng SMF) có số lần dừng khởi động gấp 3 lần ắc quy thường. |
Mazda CX-7 Xe Mazda CX7 có chế độ iStop dùng bình ắc quy 65Ah hoặc loại 70Ah có kích thước D23, hiệu năng tốt nhất là loại bình ắc quy Q-85, công nghệ EFB (nâng cấp của bình miễn bảo dưỡng SMF) có số lần dừng khởi động gấp 3 lần ắc quy thường. |
Mazda CX-8 Xe Mazda CX8 có chế độ iStop dùng bình ắc quy 65Ah hoặc loại 70Ah có kích thước D23, hiệu năng tốt nhất là loại bình ắc quy Q-85, công nghệ EFB (nâng cấp của bình miễn bảo dưỡng SMF) có số lần dừng khởi động gấp 3 lần ắc quy thường. |
Mazda CX-9 Xe Mazda CX-9 sử dụng ắc quy theo xe loại 80D26L (65Ah), ắc quy thay thế loại 70Ah, 75Ah hoặc có thể thay bình 65Ah kích thước D26. |
Mazda MX-5 Xe Mazda MX5 sử dụng ắc quy loại 45-55Ah. |
Mazda BT50 ▶︎ Xe Mazda BT50 2.2 sử dụng ắc quy theo xe loại Fomoco 60Ah kích thước 277x174x174 mm, ắc quy thay thế loại có kích thước tương đương: ắc quy Varta DIN 65Ah, ắc quy GS DIN 70AH, ắc quy Varta DIN 75Ah, ắc quy Atlas DIN 68Ah. |
Mazda 323 |
Mazda 626 |
Mazda Premacy Ắc quy cho xe Premecy 1.8 dùng loại 50Ah (50D20L). |

Mitsubishi Attrage Xe Mitsubishi Attrage sử dụng ắc quy theo xe loại 60Ah (55D23L), ắc quy thay thế cho xe Mitsubishi Attrage là ắc quy 60Ah, 65Ah (D23). |
Mitsubishi Grandis Xe Mitsubishi Grandis 2.4 AT dùng ắc quy 12V 70Ah hoặc 12V 75Ah. |
Mitsubishi Jolie Xe Mitsubishi Jolie sử dụng ắc quy 60Ah (R), có thể thay bình cọc L cỡ 60Ah-65Ah. |
Mitsubishi Lancer Xe Mitsubishi Lancer sử dụng ắc quy 45-60Ah. |
Mitsubishi Mirage Xe Mitsubishi Mirage sử dụng ắc quy 60Ah, 65Ah hoặc 70Ah (D23). |
Mitsubishi Outlander Xe Mitsubishi Outlander Sport 2.0 dùng loại ắc quy 12V-60Ah, 12V-65Ah, 12V-70Ah có kích thước D23 (dài 230 mm). |
Mitsubishi Pajero Sport Xe Mitsubishi Pajero Sport sử dụng ắc quy dung lượng 70-75Ah. |
Mitsubishi Pajero Ắc quy xe Mitsubishi Pajero dùng loại ắc quy 70Ah hoặc 75Ah (R), có thể lắp bình kích thước D31. |
Mitsubishi Triton ▶︎ Xe Triton các đời trước 2015 sử dụng bình ắc quy dung lượng 70AH. |
Mitsubishi Xpander Cross Xe Mitsubishi Xpander Cross sử dụng ắc quy loại 35Ah (L), ắc quy thay thế loại 35AH-40AH có kích thước tương đương. |
Mitsubishi Xpander Xe Mitsubishi Xpander 1.5 sử dụng ắc quy theo xe loại 33Ah, ắc quy thay thế loại 38Ah – 40Ah có kích thước tương đương, xe có thể lắp bình 45Ah (L). |
Mitsubishi Zinger Xe Mitsubishi Zinger sử dụng bình ắc quy có dung lượng 655-65Ah. |
Mitsubishi XForce Xe Mitsubishi XForce sử dụng ắc quy theo xe loại 35ah, ắc quy thay thế loại 40-42Ah có kích thước tương đương. |

Nissan Kicks e-Power Xe Nissan Kicks e-Power vận hành hoàn toàn bằng điện EV, sử dụng động cơ điện EM57 136 mã lực kèm 1 bộ pin 157kWh. Thay vì sạc pin bằng việc cắm điện, xe Nissan Kicks e-Power sử dụng một động cơ xăng 1.2l để sạc cho pin. Xe Nissan Kicks sử dụng ắc quy 12V DIN 60-62Ah, có vai trò khởi động động cơ xăng, ắc quy nằm sau cốp xe. |
Nissan Almera Ắc quy xe Nissan Almera là bình ắc quy dung lượng 62AH, có thể sử dụng bình ắc quy thay thế cùng kích thước, dung lượng 60AH hoặc 65AH. |
Nissan Juke |
Nissan Grand Livina |
Nissan Murano |
Nissan Navara ▶︎ Xe Nissan Navara đời trước 2015 sử dụng ắc quy 12V 90Ah (L). |
Nissan Qashqai |
Nissan Rogue |
Nissan Sunny |
Nissan Teana |
Nissan Terra ▶︎ Xe Nissan Terra 2.5E, 2.5V số tự động AT 7 cấp dùng bình DIN 74Ah hoặc DIN 75Ah cùng form Renault Nissan 75Ah 720A (SAE) 12V – L3. |
Nissan Tiida Ắc quy xe Nissan Tiida 1.6, ắc quy xe Nissan Tiida 1.8 (2007, 2008) dùng bình ắc quy 12V 45Ah cọc nhỏ trái. |
Nissan X-trail ▶︎ Xe Nissan X-trail nhập Đài Loan và X-trail lắp ráp tại Việt Nam sử dụng loại ắc quy 60Ah hoặc 65Ah. |
Nissan Urvan |
Nissan 370Z |
Nissan Infiniti QX80 |

Samsung QM3 |
Samsung QM5 Xe Samsung QM5 dùng loại ắc quy DIN 80Ah. |
Samsung SM3 Xe Samsung SM3 sử dụng ắc quy DIN 60Ah (L), có thể lắp bình cỡ DIN 65Ah – DIN 75Ah. |
Samsung SM5 Xe Samsung SM5 dùng loại ắc quy DIN 80Ah. |
Samsung SM7 |

Ssangyong Actyon Xe Ssangyong Actyon sử dụng ắc quy loại 60Ah-65Ah (L). |
Ssangyong Korando Xe Ssangyong Korando sử dụng ắc quy loại 90Ah (R) mã bình 105D31R. |
SSangyong Musso Xe Ssangyong Musso sử dụng ắc quy loại 90Ah (R) mã bình 105D31R. |
Ssangyong Rexton Xe Ssangyong Rexton sử dụng ắc quy loại 90Ah (R) mã bình 105D31R. |
Ssangyong Stavic Xe Ssangyong Stavic sử dụng ắc quy loại 90Ah (R) mã bình 105D31R. |

Subaru BRZ (Toyota 86) Xe Subaru BRZ (Toyota 86) sử dụng ắc quy dung lượng 65AH, cọc trái (L). |
Subaru Forester ▶︎ Ắc quy xe Subaru Forester 2.0, ắc quy xe Subaru Forester 2.0XT turbo, hộp số CVT dùng bình 55D23R hoặc bình tương đương có kích thước 23cm. |
Subaru Legacy Ắc quy xe Subaru Legacy, ắc quy xe Subaru Legacy 2.5 hộp số CVT dùng bình 70Ah-75Ah (R). |
Subaru Levorg Ắc quy xe Subaru Levorg, ắc quy xe Subaru Levorg 1.6 hộp số CVT dùng bình ắc quy loại 60Ah-65Ah D23, cọc bình trái (L). |
Subaru Outback ▶︎ Xe ắc quy xe Subaru Outback 2.5 hộp số CVT dùng bình theo xe loại 85D26R 73AH, ắc quy thay thế loại 75AH (R), có thể lắp bình cọc L. |
Subaru XV Ắc quy xe Subaru XV, ắc quy xe Subaru XV 2.0 hộp số CVT dùng bình ắc quy loại 60Ah-65Ah D23, cọc bình trái (L). |
Subaru WRX Ắc quy xe Subaru WRX, ắc quy xe Subaru WRX 2.0 hộp số CVT dùng bình ắc quy loại 60Ah-65Ah D23, cọc bình trái (L). |

Suzuki Jimny Xe Suzuki Jimny sử dụng ắc quy theo xe loại 45Ah cọc nhỏ (L). |
Suzuki APV Xe Suzuki APV sử dụng ắc quy 12V 45AH cọc L. |
Suzuki Celerio Xe Suzuki Celerio sử dụng ắc quy loại 45AH (L). |
Suzuki Ciaz Bình ắc quy theo xe Suzuki Ciaz là bình ắc quy GS 38B20L 12V 35Ah CCA 332A (Made in ThaiLand). Ắc quy thay thế khuyên dùng bình 40Ah nâng cấp dung lượng, kiểu cọc nhỏ (cọc L). |
Suzuki Ertiga Xe Suzuki Ertiga sử dụng loại ắc quy 12V 38Ah, 40Ah hoặc 42Ah (L) có cùng kích thước bình. |
Suzuki Swift ▶︎ Xe Suzuki Swift, dung tích động cơ 1.4L, hộp số AT 4 cấp, sử dụng loại ắc quy 35Ah (L) hoặc 38Ah (L). |
Suzuki Vitara ▶︎ Xe Suzuki Vitara, động cơ 1.6 model trước 2011 sử dụng loại ắc quy 45Ah (R) hoặc 45Ah (L). |
Suzuki XL7 Xe Suzuki XL7 sử dụng các ắc quy Model: 38Ah-40Ah (ắc quy theo xe Suzuki XL7 loại 35AH). |
Suzuki Blind Van Xe Suzuki Blind Van sử dụng ắc quy có dung lượng từ 35Ah đến 45Ah, kiểu cọc nổi, loại cọc nhỏ, cọc nghịch L. |
Super Carry Pro 7 tạ Xe Super Carry Pro dùng ắc quy 12V 45AH cọc R. |
Super Carry Truck 5 tạ Xe Super Carry Truck 5 tạ dùng ắc quy 12V 45AH cọc nhỏ (cọc L). |
Lexus ES300h Suzuki Wagon+ Xe Suzuki Wagon+ dung tích 0.97L, hộp số tay 5 số (2006), sử dụng ắc quy loại 35Ah, 38Ah. |
Suzuki Window Van Xe Suzuki Window Van sử dụng ắc quy 40Ah cọc nhỏ (cọc L). |

Toyota Alphard Toyota Alphard sử dụng bình ắc quy 12V, 70Ah hoặc 75Ah, cọc trái (L), mã bình D26L. Bình ắc quy này được đặt ở khoang động cơ, bên trái phía tài xế. |
Toyota Avanza Toyota Avanza sử dụng ắc quy kín khí miễn bảo dưỡng 12V 40Ah cọc L. |
Toyota Corolla Altis Corolla Altis Xe Toyota Corolla Altis lắp bình ắc quy 45Ah (LS), riêng xe Toyota Corolla Altis 1.8 (2003) lắp bình ắc quy 38Ah hoặc 40Ah (L). Corolla Altis (2003-2007) Xe Corolla Altis 1.8 đời 2003 – 2007 dùng bình ắc quy 12V-38Ah, 40Ah hoặc 45Ah cọc nhỏ. Toyota Altis 2022+ Toyota Altis 2022 bản 1.8G sử dụng ắc quy loại DIN43Ah, bản Altis 1.8V sử dụng ắc quy loại DIN 60Ah-DIN 62Ah. |
Toyota Corolla Cross Ắc quy sử dụng cho các phiên bản xe Toyota Corolla Cross: 1.8G, 1.8V và 1.8 HV (Hybrid) |
Toyota Camry Toyota Camry sử dụng ắc quy kín khí miễn bảo dưỡng 12V 60Ah cọc L. Đây là loại ắc quy phổ biến nhất được sử dụng cho các loại xe sedan cỡ trung. Camry 2.0 Xe Toyota Camry 2.0 dùng bình ắc quy 12V 60Ah mã 55D23L hoặc 65Ah có cùng kích thước Camry 2.4 Camry 2.5 Xe Toyota Camry 2.5 dùng bình ắc quy 12V 60Ah mã 55D23L hoặc 65Ah có cùng kích thước Camry 3.0 Camry 3.5 Camry Hybrid Ắc quy khởi động xe Camry 2.5 Hybrid (nhập Mỹ) dùng bình ắc quy S65D26R, có cảm biến nhiệt độ. |
Toyota Fortuner Toyota Fortuner máy xăng Ắc quy thay thế cho xe Toyota Fortuner là loại 60Ah, 65Ah (L) của các hãng CENE, Sebang, Panasonic hoặc 70Ah (L) của hãng Varta có cùng kích thước dài 23cm, Toyota Fortuner máy dầu Xe Toyota Fortuner máy dầu đời trước 2016 sử dụng ắc quy loại 12V 70Ah-75Ah (L) cọc nổi, |
Toyota Hiace Hiace máy xăng Xe Toyota Hiace máy xăng sử dụng ắc quy 70AH hoặc 75Ah (R). Hiace máy dầu Xe Toyota Hiace máy dầu sử dụng ắc quy 90AH (R), |
Toyota Highlander ▶︎ Xe Toyota Highlander 2.7 sử dụng ắc quy 70Ah, 75Ah. |
Toyota Hilux ▶︎ Xe Toyota Hilux 2.5E trước 2016: 70Ah hoặc 75Ah (L) |
Toyota Innova ▶︎ Xe Toyota Innova trước 2014 sử dụng ắc quy 45Ah (LS). |
Toyota Land Cruiser ▶︎ Xe LandCruiser máy xăng sử dụng ắc quy 70Ah, 75Ah(D23), có thể lắp bình D31 |
Toyota Prado Ắc quy xe Toyota Prado, ắc quy xe Land Cruiser Prado: 60Ah- 65Ah (L) hoặc có thể lắp lên cỡ bình 70Ah-75Ah (L). |
Toyota Previa Xe Toyota Previa sử dụng bình ắc quy loại 70Ah-75Ah (L) |
Toyota Rav4 Xe Toyota Rav4 sử dụng loại ắc quy 12V với dung lượng điện 60Ah hoặc 70Ah cọc L. |
Toyota Rush Xe Toyota Rush 1.5 dùng bình ắc quy dài 19cm (35Ah, 38Ah, 40Ah) cọc phải (R), nếu lắp cọc trái (L) thì cần cho dây dài ra. |
Toyota Venza Toyota Venza dùng loại ắc quy 12V với dung lượng điện 70Ah cọc L. |
Toyota Vios Xe Toyota Vios sử dụng ắc quy loại 45Ah (LS), |
Toyota Veloz Toyota Veloz dùng loại ắc quy 12V với dung lượng điện 35Ah hoặc 45Ah cọc L. |
Toyota Wigo Toyota Wigo sử dụng loại ắc quy 12V với dung lượng điện 35Ah cọc L. |
Toyota Yaris Xe Toyota Yaris dùng loại ắc quy 45Ah (LS), riêng xe Toyota Yaris 1.1 số sàn dùng loại ắc quy 45Ah cọc chìm. |
Toyota Yaris Cross Xe Toyota Yaris Cross 1.5G máy xăng sử dụng bình 35Ah, cọc nhỏ L, ắc quy thay thế loại 40-42Ah. |
Toyota Zace Xe Toyota Zace sử dụng bình ắc quy 60Ah (R), 65Ah (R). |
Toyota Crown Toyota Crown Super saloon 3.0 sử dụng bình ắc quy 70Ah, 75Ah (L). |
Toyota FJ Cruiser Xe Toyota FJ Cruiser 4.0 nhập Mỹ sử dụng bình ắc quy 70Ah, 75Ah (L). |
Toyota MR2 Xe Toyota MR2 1.8 sử dụng ắc quy 65Ah, 70Ah (L). |
Toyota Yago Xe Toyota Yago sử dụng ắc quy 50Ah (L). |
- Bảng tra cứu thông số ắc quy cho tất cả các loại ô tô đang lưu thông tại Việt Nam
- Dịch vụ cứu hộ ắc quy ô tô nhanh chóng 24/7 uy tín 10 năm | Ắc Quy Kim Long
- Ắc Quy Ô Tô Giá Rẻ: Có Nên Mua Không? Lợi Ích Và Rủi Ro Cần Biết
- Các Bước Kiểm Tra Ắc Quy Ô Tô Trước Khi Đi Xa: Đảm Bảo An Toàn Cho Chuyến Đi Dài
- Thay Ắc Quy Ô Tô Chính Hãng Mang Lại Lợi Ích Vượt Trội | Dịch Vụ Thay Tận Nơi Của Ắc Quy Kim Long
- Thay bình ắc quy ô tô tại nhà uy tín, giá minh bạch, nhanh chóng #1 Hà Nội | Ắc Quy Kim Long sẵn sàng phục vụ mọi nơi
- Thay Ắc Quy Ô Tô Chính Hãng Tại Vinhomes Smart City Dịch Vụ Kích Bình, Câu Ắc quy, Sạc bình 24/7
dich vu ok
ib tư vấn xe mitsu Arage thanks